Thực đơn
Trung_Hy_Lạp_(vùng) Đô thịĐô thị lớn nhất của mỗi quận, theo điều tra năm 2001:
Quận | Thủ phủ | Diện tích (km²) | Dân số | |
---|---|---|---|---|
Boeotia | Livadeia | 2.952 | 131,085 | |
1 | Thebes | 21.211 | ||
2 | Livadeia | 20.061 | ||
3 | Orchomenos | 5.780 | ||
4 | Schimatari | 4.726 | ||
5 | Vagia | 4.509 | ||
6 | Aliartos | 4.207 | ||
7 | Arachova | 3.703 | ||
8 | Dilesi | 3.176 | ||
9 | Oinofyta | 3.137 | ||
10 | Plaka Dilesi | 2.973 | ||
Euboea | Chalcis | 4,167 | 215.136 | |
1 | Chalcis | 53.584 | ||
2 | Nea Artaki | 8.646 | ||
3 | Vasiliko | 6.504 | ||
4 | Psachna | 5,766 | ||
5 | Aliveri | 5.140 | ||
6 | Karystos | 4.960 | ||
7 | Amarynthos | 4.141 | ||
8 | Istiaia | 4.125 | ||
9 | Drosia | 4.007 | ||
10 | Eretria | 3.156 | ||
Evrytania | Karpenisi | 1.869 | 32,053 | |
1 | Karpenisi | 6.592 | ||
Phocis | Amfissa | 2,120 | 48.284 | |
1 | Amfissa | 6.946 | ||
2 | Itea | 4.666 | ||
3 | Delphi | 2.373 | ||
4 | Desfina | 2.024 | ||
5 | Galaxidi | 1.718 | ||
6 | Polydroso | 1.465 | ||
7 | Kirra | 1.303 | ||
8 | Chrisso | 1.021 | ||
Phthiotis | Lamia | 4,441 | 178.771 | |
1 | Lamia | 46.406 | ||
2 | Atalanti | 5.949 | ||
3 | Stylida | 5.095 | ||
4 | Malesina | 4.227 | ||
5 | Amfikleia | 3.523 | ||
6 | Molos | 3.203 | ||
7 | Livanates | 3.023 | ||
8 | Martino | 3.005 | ||
9 | Spercheiada | 2.875 | ||
10 | Kato Tithorea | 2.770 | ||
Tổng | Trung Hy Lạp | Lamia | 15.549 | 605.329[2] |
Thực đơn
Trung_Hy_Lạp_(vùng) Đô thịLiên quan
Trung Trung Quốc Trung Cổ Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949) Trung Nam Hải Trung Bộ Trung Đông Trung Quốc Quốc dân Đảng Trung Quốc (khu vực) Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam thế kỷ 21Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Trung_Hy_Lạp_(vùng) http://www.kedke.gr/uploads2010/FEKB129211082010_k... http://www.statistics.gr/ http://www.stereahellas.gr //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...